1. Thúc đẩy văn hóa học tập | Trao quyền cho các nhà lãnh đạo, nhà quản lý và cá nhân thông qua việc phát triển tư duy và công cụ cần thiết để thúc đẩy quá trình học tập tại nơi làm việc. |
2. Nâng cao trải nghiệm người dùng và khả năng tiếp cận theo thiết kế | Tăng khả năng tiếp cận nội dung học tập thông qua thiết bị di động và cổng học tập được thiết kế tốt. |
3. Học viên hướng dẫn học tập | Các chuyên gia hướng dẫn người học bằng kiến thức chuyên môn, ứng dụng và các công cụ thực tế. |
4. Hiệu quả và đổi mới trong phương pháp học tập | Lựa chọn trải nghiệm học tập phù hợp nhất nhằm nhắm mục tiêu và thu hút người học, bao gồm các cách có mục đích và chiến lược để tác động đến hiệu suất. |
5. Áp dụng mô hình học tập liên tục | Thiết kế học tập kích hoạt tất cả các yếu tố của mô hình học tập liên tục để đạt được sự hỗ trợ về hiệu suất. |
6. Học tập trong dòng chảy công việc | Việc học tập ngày càng diễn ra trong quá trình làm việc bằng cách cung cấp nội dung có thể truy cập được khi cần thiết và có động lực |
7. Duy trì liên tục và ứng dụng, trải nghiệm | Thiết kế học tập xem xét phạm vi các trải nghiệm và phương pháp học tập tiềm năng để đáp ứng nhu cầu đã được xác định nhằm phát triển năng lực hiệu quả và hiệu quả hơn. |
Nguyên tắc chiến lược học tập và phát triển | |||
Tận dụng mọi cơ hội để học hỏi từ công việc của mình và những người khác mỗi ngày | Chia sẻ trách nhiệm học tập giữa các cá nhân, người quản lý và lãnh đạo | ||
Tối ưu hóa công nghệ để cho phép mọi người tiếp cận với hoạt động học tập và hỗ trợ chất lượng cao, mọi nơi, mọi lúc | Tạo ra hiệu quả bằng cách phát triển các giải pháp chung có thể mở rộng quy mô và thích ứng | ||
Các sáng kiến học tập mang tính toàn diện, dễ tiếp cận và tập trung vào nhu cầu của người dùng | Điều chỉnh trải nghiệm học tập của mình phù hợp với chiến lược tổ chức và chứng minh tính hiệu quả cũng như tác động đến hiệu suất của chiến lược đó | ||
Mô hình học tập liên tục | |||
Mô hình học tập liên tục hướng dẫn việc ra quyết định khi sử dụng Khung chất lượng học tập để xác định phương pháp phù hợp nhất. | |||
![]() |
|||
Tiêu chuẩn Khung Chất lượng Học tập | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Có mục đích | Lấy người học làm trung tâm | Thích nghi | Có sức ảnh hưởng |
Lãnh đạo cấp cao | Đảm bảo rằng trải nghiệm học tập có chất lượng cao, phù hợp với chiến lược của tổ chức và là công cụ văn hóa để học tập liên tục. |
Đội ngũ kinh doanh | Hỗ trợ và tạo điều kiện cho nhân viên xây dựng kiến thức và kỹ năng chuyên môn và kỹ thuật. |
Nhóm L&D | Đưa ra hướng dẫn thực tế để xác định, xây dựng và phân phối trải nghiệm học tập, cho cả nhóm L&D phức tạp cũng như những nhóm có ít nguồn lực hơn. |
Nghề nghiệp | Đưa ra một cách tiếp cận nhất quán để cung cấp trải nghiệm học tập có chất lượng trong các ngành nghề nhằm nâng cao năng lực trong các ngành cụ thể. |
Đối tác bên ngoài | Các chuyên gia tư vấn, giảng viên đào tạo hiểu được những kỳ vọng tổ chức khi hợp tác thiết kế, phát triển và mang lại trải nghiệm học tập. |
Trung tâm chuyên môn | Tăng phạm vi trải nghiệm học tập được thiết kế để phát triển năng lực chuyên môn. |
Các cá nhân, tập thể và người quản lý | Đảm bảo quyền truy cập vào hoạt động học tập hiệu quả, chất lượng cao một cách nhất quán ở bất cứ đâu và bất cứ khi nào họ cần. |
![]() Có mục đích
|
|
![]() Lấy người học làm trung tâm
|
|
![]() Thích nghi
|
|
![]() Có sức ảnh hưởng
|
|